Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Kosovo Đội hìnhĐội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại Euro 2020 gặp Albania và UEFA Nations League 2020–21 gặp Slovenia và Moldova vào tháng 11 năm 2020.[5]
Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2020 sau trận gặp Moldova.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Samir Ujkani (Đội phó) | 5 tháng 7, 1988 (32 tuổi) | 28 | 0 | Torino |
12 | 1TM | Arijanet Muric | 7 tháng 11, 1998 (22 tuổi) | 16 | 0 | Girona |
16 | 1TM | Visar Bekaj | 24 tháng 5, 1997 (23 tuổi) | 2 | 0 | Tirana |
13 | 2HV | Amir Rrahmani (Đội trưởng) | 24 tháng 2, 1994 (26 tuổi) | 34 | 5 | Napoli |
15 | 2HV | Mërgim Vojvoda | 1 tháng 2, 1995 (26 tuổi) | 31 | 1 | Torino |
3 | 2HV | Fidan Aliti | 3 tháng 10, 1993 (27 tuổi) | 29 | 0 | Zürich |
2 | 2HV | Florent Hadergjonaj | 31 tháng 7, 1994 (26 tuổi) | 15 | 1 | Kasımpaşa |
20 | 2HV | Ibrahim Drešević | 24 tháng 1, 1997 (24 tuổi) | 7 | 0 | Heerenveen |
4 | 2HV | Armend Thaqi | 10 tháng 10, 1992 (28 tuổi) | 3 | 0 | Ballkani |
9 | 3TV | Bersant Celina | 9 tháng 9, 1996 (24 tuổi) | 27 | 2 | Dijon |
14 | 3TV | Valon Berisha (Đội phó 3) | 7 tháng 2, 1993 (28 tuổi) | 26 | 3 | Reims |
5 | 3TV | Herolind Shala | 2 tháng 1, 1992 (29 tuổi) | 23 | 0 | Vålerenga |
6 | 3TV | Hekuran Kryeziu (4th captain) | 12 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 23 | 0 | Zürich |
22 | 3TV | Edon Zhegrova | 31 tháng 3, 1999 (21 tuổi) | 22 | 2 | Basel |
10 | 3TV | Anel Rashkaj | 19 tháng 8, 1989 (31 tuổi) | 15 | 0 | SJK |
8 | 3TV | Florent Hasani | 30 tháng 3, 1997 (23 tuổi) | 8 | 1 | Diósgyőri |
18 | 4TĐ | Vedat Muriqi | 24 tháng 4, 1994 (26 tuổi) | 26 | 10 | Lazio |
21 | 4TĐ | Atdhe Nuhiu | 29 tháng 7, 1989 (31 tuổi) | 19 | 3 | APOEL |
11 | 4TĐ | Elba Rashani | 9 tháng 5, 1993 (27 tuổi) | 18 | 4 | Odd |
7 | 4TĐ | Lirim Kastrati | 16 tháng 1, 1999 (22 tuổi) | 9 | 1 | Dinamo Zagreb |
19 | 4TĐ | Mirlind Daku | 1 tháng 1, 1998 (23 tuổi) | 1 | 0 | Ballkani |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Betim Halimi | 28 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Olimpik Donetsk | v. Thụy Điển, 12 tháng 1 năm 2020INJ |
TM | Florjan Smakiqi | 10 tháng 8, 1998 (22 tuổi) | 0 | 0 | Feronikeli | v. Thụy Điển, 12 tháng 1 năm 2020 |
HV | Betim Fazliji | 25 tháng 4, 1999 (21 tuổi) | 1 | 0 | St. Gallen | v. Slovenia, 15 tháng 11 năm 2020FIFA |
HV | Leart Paqarada | 10 tháng 8, 1994 (26 tuổi) | 23 | 1 | St. Pauli | v. Albania, 11 tháng 11 năm 2020CLUB |
HV | Bajram Jashanica | 25 tháng 9, 1990 (30 tuổi) | 7 | 0 | Ballkani | v. Hy Lạp, 6 tháng 9 năm 2020INJ |
HV | Armend Thaqi | 10 tháng 10, 1992 (28 tuổi) | 2 | 0 | Ballkani | v. Hy Lạp, 6 tháng 9 năm 2020 |
HV | Arbenit Xhemajli | 23 tháng 4, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | Cầu thủ tự do | v. Moldova, 3 tháng 9 năm 2020U21 |
HV | Mirlind Kryeziu | 26 tháng 1, 1997 (24 tuổi) | 0 | 0 | Zürich | v. Moldova, 3 tháng 9 năm 2020PRE |
HV | Lirim Kastrati | 2 tháng 2, 1999 (22 tuổi) | 3 | 0 | Újpest | v. Thụy Điển, 12 tháng 1 năm 2020 |
HV | Lapidar Lladrovci | 15 tháng 12, 1990 (30 tuổi) | 1 | 0 | Feronikeli | v. Thụy Điển, 12 tháng 1 năm 2020 |
HV | Leotrim Bekteshi | 21 tháng 4, 1992 (28 tuổi) | 1 | 0 | Prishtina | v. Thụy Điển, 12 tháng 1 năm 2020 |
HV | Leard Sadriu | 22 tháng 4, 2001 (19 tuổi) | 0 | 0 | Shkëndija | v. Thụy Điển, 12 tháng 1 năm 2020 |
TV | Bernard Berisha | 21 tháng 10, 1991 (29 tuổi) | 18 | 1 | Akhmat Grozny | v. Moldova, 18 tháng 11 năm 2020SUSP |
TV | Milot Rashica | 28 tháng 6, 1996 (24 tuổi) | 28 | 4 | Werder Bremen | v. Albania, 11 tháng 11 năm 2020CLUB |
TV | Milot Rashica | 28 tháng 6, 1996 (24 tuổi) | 28 | 4 | Werder Bremen | v. Albania, 11 tháng 11 năm 2020CLUB |
TV | Benjamin Kololli | 15 tháng 5, 1992 (28 tuổi) | 20 | 4 | Zürich | v. Albania, 11 tháng 11 năm 2020INJ / SUSP |
TV | Idriz Voca | 15 tháng 5, 1997 (23 tuổi) | 10 | 0 | Ankaragücü | v. Albania, 11 tháng 11 năm 2020 |
TV | Florent Muslija | 6 tháng 7, 1998 (22 tuổi) | 4 | 0 | Hannover 96 | v. Albania, 11 tháng 11 năm 2020INJ |
TV | Florian Loshaj | 13 tháng 8, 1996 (24 tuổi) | 2 | 0 | Cracovia | v. Albania, 11 tháng 11 năm 2020PRE |
TV | Arbër Zeneli | 25 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 22 | 7 | Reims | v. Hy Lạp, 14 tháng 10 năm 2020INJ |
TV | Besar Halimi | 12 tháng 12, 1994 (26 tuổi) | 24 | 1 | Sandhausen | v. Hy Lạp, 6 tháng 9 năm 2020 |
TV | Rron Broja | 9 tháng 4, 1996 (24 tuổi) | 1 | 0 | Partizani Tirana | v. Hy Lạp, 6 tháng 9 năm 2020 |
TV | Zymer Bytyqi | 11 tháng 9, 1996 (24 tuổi) | 2 | 0 | Viking | v. Thụy Điển, 12 tháng 1 năm 2020 |
TV | Ylldren Ibrahimaj | 24 tháng 12, 1995 (25 tuổi) | 1 | 0 | Viking | v. Thụy Điển, 12 tháng 1 năm 2020 |
TV | Blendi Baftiu | 17 tháng 2, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | Ballkani | v. Thụy Điển, 12 tháng 1 năm 2020U21 |
TV | Valmir Veliu | 4 tháng 6, 2000 (20 tuổi) | 1 | 0 | Llapi | v. Thụy Điển, 12 tháng 1 năm 2020 |
TV | Ismet Lushaku | 22 tháng 9, 2000 (20 tuổi) | 1 | 0 | AFC Eskilstuna | v. Thụy Điển, 12 tháng 1 năm 2020 |
TV | Albert Dabiqaj | 10 tháng 7, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Feronikeli | v. Thụy Điển, 12 tháng 1 năm 2020 |
TV | Edison Kqiku | 16 tháng 1, 1999 (22 tuổi) | 0 | 0 | Gjilani | v. Thụy Điển, 12 tháng 1 năm 2020U21 |
TV | Albin Krasniqi | 3 tháng 6, 2001 (19 tuổi) | 0 | 0 | Drita | v. Thụy Điển, 12 tháng 1 năm 2020 |
TĐ | Valmir Sulejmani | 1 tháng 2, 1996 (25 tuổi) | 3 | 0 | Hannover 96 | v. Albania, 11 tháng 11 năm 2020PRE |
TĐ | Andi Zeqiri | 22 tháng 6, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | Lausanne-Sport | v. Moldova, 3 tháng 9 năm 2020FIFA |
TĐ | Flamur Kastrati | 14 tháng 11, 1994 (26 tuổi) | 5 | 0 | Kristiansund | v. Thụy Điển, 12 tháng 1 năm 2020 |
TĐ | Jetmir Topalli | 7 tháng 2, 1998 (23 tuổi) | 1 | 0 | Yeni Malatyaspor | v. Thụy Điển, 12 tháng 1 năm 2020 |
TĐ | Arbër Hoxha | 6 tháng 10, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | Ballkani | v. Thụy Điển, 12 tháng 1 năm 2020 |
TĐ | Arb Manaj | 23 tháng 7, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | Trepça'89 | v. Thụy Điển, 12 tháng 1 năm 2020 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Kosovo Đội hìnhLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Kosovo http://www.rsssf.com/miscellaneous/fifa-codes.html http://www.dailymail.co.uk/wires/ap/article-358956... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://svenska.yle.fi/artikel/2016/08/30/kosovos-... https://www.eloratings.net/